Đề thi - Đáp án
Bài ôn Tiếng Việt và Toán tuần 23 - Lớp 2
Trường Tiểu học Vinh Hưng 1
Họ và tên học sinh:…………………………………………….
Lớp:……………….
BÀI ÔN TẬP TUẦN 23 – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
I. Đọc hiểu: (4 điểm)
Đọc bài “Bác sĩ Sói” (SGK Tiếng Việt 2, tập 2, trang 41) rồi trả lời câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ cái trước những ý trả lời đúng cho các câu hỏi 1,2 và trả lời câu hỏi 3,4.
Câu 1: Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?
A. xông đến Ngựa
B. thèm rỏ dãi
C. tiến về Ngựa
Câu 2: Sói lừa Ngựa bằng cách nào?
A. giả giọng hiền lành lừa Ngựa.
B. đe dọa cho Ngựa sợ.
C. làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa.
Câu 3: Em hãy tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................……………………
Câu 4: Đặt câu hỏi có cụm từ “ở đâu” cho câu sau:
Cặp của Lan để trên ghế.
………………………………………........……………………………………………
…………………………………………........…………………………………………
II. Tập làm văn: (6 điểm)
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè.
Theo gợi ý sau:
a) Mùa hè bắt đầu vào tháng nào trong năm?
b) Mặt trời mùa hè như thế nào?
c) Cây trái trong vườn như thế nào?
d) Học sinh thường làm gì vào dịp nghỉ hè?
Hết
Trường Tiểu học Vinh Hưng 1
Họ và tên học sinh:…………………………………………….
Lớp:……………….
BÀI ÔN TẬP TUẦN 23 – MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1: Tính nhẩm:
3 x 5 =......... 4 x 8 =........ 4 x 5 =........ 1 x 3 =........
24 : 3 =........ 30 : 3 =........ 12 : 3=......... 21 : 3=........
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
|
|
a) : 3 x 4
|
|
b) x 4 + 15
Bài 3: Tính:
12kg : 3 =............. 30l : 3 =........... 14kg : 2 =...........
10cm : 2 =............. 18dm : 3 =........... 8cm : 2 =..........
Bài 4: Tìm x:
x x 3 = 12 2 x x = 20
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Có 21 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kilôgam gạo?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hết
Bài giải
……………...........………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...........………….……………..............……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………...........…………
…………………………………………………………………………...........…………
Hết