Đề thi - Đáp án
Bài ôn Tiếng Việt và Toán tuần 19 - Lớp 3
Trường Tiểu học Vinh Hưng 1
Họ và tên học sinh:…………………………………………….
Lớp:……………….
BÀI ÔN TẬP TUẦN 19 – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
I. Luyện đọc bài:
Hai Bà Trưng
II. Trả lời câu hỏi:
Câu 1: Giặc ngoại xâm đã gây ra những tội ác gì đối với dân ta?
A. giết dân lành, cướp ruộng nương
B. bắt nhân dân ta lên rừng săn thú lạ, xuống biển mò ngọc trai
C. Cả A và B
Câu 2: Tại sao lúc trẩy quân, dù chồng vừa mới mất nhưng Trưng Trắc lại mặc áo giáp phục, không mặt đồ tang?
A. Vì Trưng Trắc muốn dân chúng thêm phấn khích.
B. Vì Trưng Trắc muốn giặc trông thấy phải kinh hồn.
C. Vì Trưng Trắc muốn mặc giáp phục để dân chúng thêm phấn khích, còn giặc trông thấy phải kinh hồn.
Câu 3: Câu văn nào cho biết Hai Bà Trưng có công lớn với nước?
A. Tô Định ôm đầu chạy về nước.
B. Đất nước ta sạch bóng quân thù.
C. Hai Bà Trưng trở thành hai vị anh hùng chống ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử nước nhà.
III. Tập làm văn:
Dựa theo truyện Chàng trai làng Phù Ủng, trả lời các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 3: Vì sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đô ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hết
Trường Tiểu học Vinh Hưng 1
Họ và tên học sinh:…………………………………………….
Lớp:……………….
BÀI ÔN TẬP TUẦN 19 – MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số 10 000 đọc là:
A. Mười nghìn
B. Một vạn
C. Cả hai ý A và B đều đúng
Bài 2: Dãy gồm các số tròn nghìn là:
A. 2001; 2002; 2003; 2004; 2005
B. 2000; 2010; 2020; 2030; 2040
C. 2100; 2200; 2300; 2400; 2500
D. 2000; 3000; 4000; 5000; 6000
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
|
5428 |
|
9613 |
||
8010 |
Bài 4: Số?
Số tròn nghìn bé hơn 4200 là:…………………………………………………..
Số tròn nghìn lớn hơn 6000 và bé hơn 8000: ………………………………….
Các số có bốn chữ số giống nhau là:……………………………………………
Hết