Dạy học là nghề đào tạo nên mọi nghề khác''

Ngày 05 tháng 02 năm 2025

 » Tài nguyên » Đề thi - Đáp án

Đề thi - Đáp án

Cập nhật lúc : 14:03 23/03/2020  

Bài ôn Tiếng Việt và Toán tuần 19 - Lớp 1

Trường Tiểu học Vinh Hưng 1

Họ và tên học sinh:…………………………………………….

Lớp:……………….

BÀI ÔN TẬP TUẦN 19 – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1

     1. Em đọc các vần, các tiếng:

     Uôn, uốt, ua, ươn, ươt, ưa

     Mưa tuôn, chú chuột, lướt thướt, đung đưa, cửa sổ.

          2. Em đọc bài sau:

Chú chuồn chuồn

     Chú chuồn chuồn thật đẹp. Giữa khu vườn xanh mướt, chuồn chuồn lướt cánh mềm mại. Mắt chuồn chuồn tròn xoe, bóng như có nước. Cặp cánh mỏng dính, lấp lánh nghìn tia sáng. Thân hình chú nhỏ nhắn, xinh xắn với cái đuôi dài. Chuồn chuồn bay lượn nhẹ nhàng trong nắng trưa, nhởn nhơ như đang ngắm cảnh.

     3. Em gạch dưới những chữ viết sai chính tả:

     Truột nhắt, càng cua, xưa cia, mưa tuôn, bán buôn, tỉa hoa, mùa mía, nghứa ngáy, vườn hoa,tuốt lúa, cá ươn, ghuồng quay, trạy nhảy.

     4. Em nối một tiếng ở cột A với một tiếng ở cột B và viết lại vào cột C:

 

A

 

B

C

uyển

lúa

tuốt lúa

mưa

cuộn

 

tuốt

chuyển

 

cuồn

tuôn

 

     

     5. Em viết đoạn từ “Chú chuồn chuồn thật đẹp đến tia sáng” trong bài Chú chuồn chuồn theo kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ:

Hết

Trường Tiểu học Vinh Hưng 1

Họ và tên học sinh:…………………………………………….

Lớp:……………….

BÀI ÔN TẬP TUẦN 19 – MÔN TOÁN LỚP 1

         1. Viết số: Em viết các số sau:

    Mười:………………………..                               Mười lăm:………………………..

    Mười một:…………………...                               Mười sáu:………………………..

    Mười hai:……………………                               Mười bảy:….…………………….

    Mười ba:…………………….                               Mười tám:………………………..

    Mười bốn:…………………..                                Mười chín:….……………………

    2. Viết các số sau 14,16, 11, 19, 15, 18, 12 theo thứ tự:

    a) Từ bé đến lớn:……………………………………………………………………...

    b) Từ lớn đến bé:…………………...…………………………………………………

         3. Viết các số:

    a) Từ 10 đến 20:…………………………………………………………………….

    b) Từ 20 đến10:………………………………………………………..……………

         4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

    Số 11 gồm….. chục và…… đơn vị.

    Số 14 gồm….. chục và…… đơn vị.

    Số 16 gồm….. chục và…… đơn vị.

    Số 17 gồm….. chục và…… đơn vị.

    Số 19 gồm….. chục và…… đơn vị.

    Số 20 gồm….. chục và…… đơn vị.

         5. Số?

    Số liền sau của 10 là…….                                           14 là số liền sau của số.........

    Số liền sau của 14 là…….                                           17 là số liền sau của số….…

    Số liền sau của 19 là…….                                           12 là số liền sau của số.……

Hết-

Bài ôn tuần 20 hai môn toán , TV lớp 1

Tiếng việt:

1.  Em ôn lại các nguyên âm đôi ia, ua, ưa, đọc và ghi nhớ các vần: oan, uyên, uya, oăn, oăt, uân, uât, en, et.

Hoa xoan, quyển truyện, loăn xoăn, loắt choắt, tuần lễ, sản xuất, len lét.

2.  a, Em đưa các tiếng vào mô hình cho đúng:

Mẫu: tuya

t

 

u

ya

 

 

 

 

 

 

 

 

khuya

 

 

 

 

 

      xoắn

 

 

 

 

 

       chuyển

 

 

 

 

 

      quắt

b, Em điền uya hoặc uyê vào chỗ trống cho đúng:

     đêm kh……..                                  x…….n qua

     t…….n bố                                        q……n góp

3.  Em tìm và đưa vào mô hình bốn tiếng có các vần uân, uât, en, et.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.   Em đọc bài sau:

Trăng rằm và chị Hằng

Trăng rằm tháng tám sáng như dát bạc. Tuấn và các bạn chạy ra sân hát hò, nhảy múa, quây quần nghe bà của Tuấn kể chuyện chị Hằng. Chị Hằng ở trên cung trăng. Tuấn muốn gặp chị Hằng quá!Chắc chị Hằng sẽ khen Tuấn và các bạn nhỏ, vì Tuấn và các bạn chăm chỉ, ngoan ngoãn, học giỏi.

 

5.   Em viết đoạn từ “Trăng rằm” đến “ chị Hằng quá!” trong bài Trăng rằm và chị Hằng theo kiểu

chữ viết thường, cỡ nhỏ.

Toán

Đặt tính rồi tính:

12 + 5                      17 + 1                   17 - 2                      19 - 6

………….                 ………..              ………….                 ………….

………….                …………..           …………..                ………….

…………..               ……………         …………..                …………..

Tính:

11 + 2 + 4 =……..      13 + 3 + 1= ……..                       10 + 3 + 5=………

12 + 3 + 4 =……..       12 + 5 + 2=………                      15 + 2 + 1=………

     19

3

5

2

6

7

4

16

Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):

17

1

2

3

4

5

6

16

Điền dấu >, <, =?

16……13 + 4                                                 13 + 4……19 – 4

18…….15 + 3                                                 11 + 3……18 -  3

17……. 14 + 3 – 1                                          12 + 6…….16 + 2

Hết

                                        

    

Các tin khác