Thực hiện việc xây dựng chương trình theo tinh giảm
Cập nhật lúc : 09:27 17/04/2020
Các thầy cô tham khảo bảng tổng hợp đính kèm để phân phối chương trình cho phù hợp
TỔNG HỢP SỐ TIẾT TINH GIẢM THEO MÔN HỌC
I. THỰC TRẠNG HỌC KÌ 2 CẤP TIỂU HỌCQua khảo sát lấy ý kiến thực tế tại các tỉnh thành phố, và theo Qui định khung thời gian năm học tại QĐ số 2017/BGDĐT, hiện nay các trường đã thực hiện chương trình học kì 2 năm học 2019-2020 như sau:
1. Khai giảng năm học ngày 05/9/2019; và đã thực hiện đủ 19 tuần thực học cho học kì 1, và học kì 1 đã kết thúc chương trình muộn nhất là 11/01/2020.
2. Như vậy các nhà trường đã tổ chức học kì 2 hai tuần trước tết từ 11/01 đến 20/01/2020 (26 tết)
3. Chương trình học kì 2 theo qui định thì thời gian như sau: Cấp Tiểu học kì 2 học 17 tuần (đã học 02 tuần trước tết vậy còn phải học 15 tuần sau tết).
4. Hiện nay Theo Quyết định 736/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2020 thì thời gian kết thúc học kì 2 là 11/7/2020; kết thúc năm học là 15/7/2020.
5. Như vậy:
- Nếu đi học từ 01/5/2020: Còn quỹ thời gian 12 tuần học (không tính các ngày nghỉ).
II. THỰC HIỆN TINH GIẢM CHƯƠNG TRÌNH CẤP TIỂU HỌC.
Căn cứ thống nhất thực hiện:
1) Dựa vào quỹ thời gian: Các môn học đã thực hiện tinh giảm đảm bảo thời gian học còn dưới 12 tuần thực học. (mốc thời gian đi học là 01/5/2020)
2) Nội dung tinh giảm:
- Đảm bảo trang bị cho học sinh nội dung cốt lõi của môn học, đặc biệt chú ý đến các môn công cụ (Tiếng Việt, Toán) để đảm bảo chất lượng dạy học, không để hiện tượng học sinh ngồi nhầm lớp.
- Nội dung tinh giảm đã được thực hiện ở học kì 2.
III. KẾT QUẢ THỰC HIỆN TINH GIẢM CÁC MÔN HỌC
Môn: TOÁN
Lớp |
Số tiết phải học trong 01tuần/tổng số tiết phải học trong học kì 2 |
Số bài cắt giảm hoặc chuyển sang tự học (đọc thêm) |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập trong cùng môn |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập với các môn gần |
Tình huống cắt giảm khác… |
Tổng số tiết giảm so với ban đầu |
Số tuần được giảm trong học kì 2/tổng số tuần còn phải học |
Ghi chú |
1 |
4 |
4 |
25 |
|
171 |
20 |
5/15 |
(1)Bài học được ghép lại và được giảm số tiết do cắt bài tập, giảm yêu cầu cần đạt. |
2 |
5 |
5 |
19 |
|
19 |
25 |
5/15 |
|
3 |
5 |
3 |
16 |
|
29 |
25 |
5/15 |
|
4 |
5 |
8 |
14 |
|
1 |
20 |
5/15 |
|
5 |
5 |
11 |
18 |
|
17 |
25 |
5/15 |
Môn : Tiếng Việt
Lớp |
Số tiết phải học trong 01tuần/tổng số tiết phải học trong học kì 2 |
Số bài cắt giảm hoặc chuyển sang tự học (đọc thêm) |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập trong cùng môn |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập với các môn gần |
Tình huống cắt giảm khác… |
Tổng số tiết giảm so với ban đầu |
Số tuần được giảm trong học kì 2/tổng số tuần còn phải học |
Ghi chú |
1 |
10 |
1 |
|
130 |
|
Không thống kê |
Vì bao gồm cả CNGD nên số tiết hầu như giữ nguyên, chỉ giảm 1 số hoạt động |
|
2 |
9 |
14 |
|
|
24 |
14 |
2,5/15 |
|
3 |
8 |
17 |
|
|
12 |
17 |
3,5/15 |
|
4 |
8 |
31 |
20 |
|
15 |
31 |
5/15 |
|
5 |
8 |
23 |
15 |
|
11 |
23 |
4/15 |
|
Môn : Đạo đức
Lớp |
Số tiết phải học trong 01tuần/tổng số tiết phải học trong học kì 2 |
Số bài cắt giảm hoặc chuyển sang tự học (đọc thêm) |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập trong cùng môn |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập với các môn gần |
Tình huống cắt giảm khác… |
Tổng số tiết giảm so với ban đầu |
Số tuần được giảm trong học kì 2/tổng số tuần còn phải học |
Ghi chú |
1 |
1 |
6 |
|
1 |
|
7 |
7/15 |
|
2 |
1 |
3 |
|
1 |
|
4 |
4/15 |
|
3 |
1 |
3 |
|
1 |
|
4 |
4/15 |
|
4 |
1 |
1 |
|
|
61 |
6 |
5/15 |
(1)cắt giảm bài tập |
5 |
1 |
2 |
1 |
|
4 |
5 |
5/15 |
|
Môn:Thể dục
Lớp |
Số tiết phải học trong 01tuần/tổng số tiết phải học trong học kì 2 |
Số bài cắt giảm hoặc chuyển sang tự học (đọc thêm) |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập trong cùng môn |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập với các môn gần |
Tình huống cắt giảm khác… |
Tổng số tiết giảm so với ban đầu |
Số tuần được giảm trong học kì 2/tổng số tuần còn phải học |
Ghi chú |
1 |
1 |
1 |
4 |
0 |
2 |
5 |
5/15 |
|
2 |
2 |
1 |
9 |
0 |
0 |
10 |
5/15 |
|
3 |
2 |
3 |
7 |
0 |
0 |
10 |
5/15 |
|
4 |
2 |
5 |
5 |
0 |
0 |
10 |
5/15 |
|
5 |
2 |
4 |
6 |
0 |
0 |
10 |
5/15 |
|
Môn: Mĩ thuật
Lớp |
Số tiết phải học trong 01tuần/tổng số tiết phải học trong học kì 2 |
Số bài cắt giảm hoặc chuyển sang tự học (đọc thêm) |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập trong cùng môn |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập với các môn gần |
Tình huống cắt giảm khác… |
Tổng số tiết giảm so với ban đầu |
Số tuần được giảm trong học kì 2/tổng số tuần còn phải học |
Ghi chú |
1 |
1 |
5 |
|
|
|
5 |
5/15 |
|
2 |
1 |
5 |
|
|
|
5 |
5/15 |
|
3 |
1 |
5 |
|
|
|
5 |
5/15 |
|
4 |
1 |
5 |
|
|
|
5 |
5/15 |
|
5 |
1 |
5 |
|
|
|
5 |
5/15 |
Môn: Âm nhạc
Lớp |
Số tiết phải học trong 01tuần/tổng số tiết phải học trong học kì 2 |
Số bài cắt giảm hoặc chuyển sang tự học (đọc thêm) |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập trong cùng môn |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập với các môn gần |
Tình huống cắt giảm khác… |
Tổng số tiết giảm so với ban đầu |
Số tuần được giảm trong học kì 2/tổng số tuần còn phải học |
Ghi chú |
1 |
1 |
5 |
|
|
|
5 |
5/15 |
|
2 |
1 |
5 |
|
|
|
5 |
5/15 |
|
3 |
1 |
5 |
|
|
|
5 |
5/15 |
|
4 |
1 |
5 |
|
|
|
5 |
5/15 |
|
5 |
1 |
5 |
|
|
|
5 |
5/15 |
Môn : Thủ công/Kĩ thuật
Lớp |
Số tiết phải học trong 01tuần/tổng số tiết phải học trong học kì 2 |
Số bài cắt giảm hoặc chuyển sang tự học (đọc thêm) |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập trong cùng môn |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập với các môn gần |
Tình huống cắt giảm khác… |
Tổng số tiết giảm so với ban đầu |
Số tuần được giảm trong học kì 2/tổng số tuần còn phải học |
Ghi chú |
1 |
1 |
2 |
7 |
7 |
7 |
7/15 |
(1)điều chỉnh giảm tiết |
|
2 |
1 |
6 |
2 |
|
2 |
8 |
8/15 |
|
3 |
1 |
2 |
2 |
|
5 |
9 |
9/15 |
|
4 |
1 |
1 |
|
|
5 |
7 |
7/15 |
|
5 |
1 |
2 |
|
|
5 |
10 |
10/15 |
|
Môn: Lịch sử và Địa lí
Lớp |
Số tiết phải học trong 01tuần/tổng số tiết phải học trong học kì 2 |
Số bài cắt giảm hoặc chuyển sang tự học (đọc thêm) |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập trong cùng môn |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập với các môn gần |
Tình huống cắt giảm khác… |
Tổng số tiết giảm so với ban đầu |
Số tuần được giảm trong học kì 2/tổng số tuần còn phải học |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
2 |
9 |
7 (giảm 3tiết) |
0 |
12 (giảm 2 tiết) |
14 |
7/15 |
|
5 |
2 |
9 |
0 |
0 |
8 |
10 |
5/15 |
|
Môn Tự nhiên và Xã hội 1, 2, 3; môn Khoa học 4,5
Lớp |
Số tiết phải học trong 01tuần/tổng số tiết phải học trong học kì 2 |
Số bài cắt giảm hoặc chuyển sang tự học (đọc thêm) |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập trong cùng môn |
Số bài tích hợp thành chủ đề học tập với các môn gần |
Tình huống cắt giảm khác… |
Tổng số tiết giảm so với ban đầu |
Số tuần được giảm trong học kì 2/tổng số tuần còn phải học |
Ghi chú |
1 |
1 |
|
15 (thành 5 bài) |
1 (Đạo đức) |
|
7 |
7/15 |
|
2 |
1 |
|
15 (thành 6 bài) |
|
|
7 |
7/15 |
|
3 |
2 |
2 |
25 (thành 11 bài) |
|
|
13 |
6,5/15 |
|
4 |
2 |
|
30 (thành 14 bài) |
|
|
14 |
7/15 |
|
5 |
2 |
|
26 (thành 11 bài) |
|
|
14 |
7/15 |
|
III. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH DẠY HỌC TẠI CÁC NHÀ TRƯỜNG:
Nguyên tắc thực hiện:Căn cứ vào Hướng dẫn thực hiện nội dung dạy học ban hành kèm theo công văn số 1125 để điều chỉnh kế hoạch dạy học trong học kì II năm học 2019-2020:
- Bảo đảm hoàn thành Chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học phù hợp với tình hình thực tế tại các cơ sở giáo dục tiểu học;
- Khi tình hình dịch bệnh được kiểm soát, tăng cường tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học trực tiếp phù hợp với phòng chống dịch (học xen kẽ, luân phiên, vào các ngày nghỉ, học buổi thứ 2, ưu tiên cho các lớp độ tuổi nhỏ lớp 1,2 …)
- Tổ chức dạy học các môn tự chọn một cách phù hợp, ưu tiên thời gian tối đa để tổ chức dạy học các môn học bắt buộc theo chương trình;
- Tăng cường các hình thức dạy học từ xa như dạy học qua internet và dạy học qua truyền hình;
- Sử dụng thời gian đầu của năm học 2020-2021 để tập trung ôn tập, bổ sung các nội dung kiến thức cần thiết cho HS trước khi thực hiện chương trình năm học mới.
Bản quyền thuộc TRƯỜNG TIỂU HỌC VINH HƯNG
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://th-vhung1.phuloc.thuathienhue.edu.vn/