Kế hoạch của Tổ 1 Năm 2021
TRƯỜNG TH VINH HƯNG 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ 1 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vinh Hưng, ngày 04 tháng 11 năm 2021
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2021-2022
Căn cứ Kế hoạch số 57/KH-THVH1 ngày 21/10/2021 của trường Tiểu học Vinh Hưng 1 về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2021 – 2022;
Trên cơ sở tình hình thực tế của giáo viên và học sinh trong tổ, tổ 1 xây dựng Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2021 - 2022 như sau:
A. Đặc điểm tình hình thuận lợi, khó khăn:
1. Tình hình đầu năm:
a) Đội ngũ giáo viên:
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Trình độ CM |
Nhiệm vụ được giao |
Chức vụ |
Số năm công tác |
Danh hiệu năm trước |
Nguyễn Thị Bé |
20/12/1971 |
Đại học |
GVCN lớp 1/1 |
Tổ trưởng |
26 |
LĐTT |
Nguyễn Thị Cẩm Tú |
02/8/1971 |
Đại học |
GVCN lớp 1/2 |
Tổ viên |
27 |
LĐTT |
Phan Thị Gia Tiên |
02/01/1973 |
Cao đẳng |
GVCN lớp 1/3 |
Thư ký |
26 |
LĐTT |
Nguyễn Xuân Bình |
10/03/1967 |
Đại học |
Gv dạy bộ môn |
Tổ viên |
33 |
LĐTT |
b) Học sinh: Tổng số học sinh : 96 em/44 nữ, chia 3 lớp:
Lớp |
TSHS |
Nam |
Nữ |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Khuyết tật - Khó Khăn |
1/1 |
32 |
18 |
14 |
0 |
0 |
01 |
1/2 |
32 |
18 |
14 |
1 |
1 |
0 |
1/3 |
32 |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
Cộng |
96 |
52 |
44 |
1 |
1 |
01 |
2. Thuận lợi và khó khăn
a) Thuận lợi + Giáo viên: - Tổ luôn nhận được sự quan tâm, chỉ đạo sát sao tạo điều kiện giúp đỡ của BGH cũng như các đoàn thể trong trường.
- Các GV trong tổ đều an tâm công tác, nhiệt tình có tinh thần trách nhiệm, đoàn kết, giúp đỡ nhau trong công tác cũng như trong cuộc sống đời thường.
- Các GV trong tổ đã có nhiều năm dạy lớp 1, có trình độ chuyên môn tương đối vững vàng.
- Các giáo viên đã và đang được tập huấn về chương trình Giáo dục phổ thông 2018.
- Các GV đã biết vận dụng CNTT vào trong giảng dạy và soạn bài.
+ Học sinh:
- Phần lớn các bậc phụ huynh đã quan tâm đến việc học tập của con em mình ngay từ đầu năm học.
- Đa số học sinh ngoan ngoãn, lễ phép, đoàn kết, có ý thức trong học tập.
- Học sinh ở địa bàn gần trường.
- Một số học sinh có ý thức tốt trong học tập.
b) Khó khăn
- Một số em ra lớp muộn do gia đình bị cách li.
- Một số em chưa có điều kiện học được online nên tiếp thu kiến thức chậm.
- Nhiều học sinh gia đình kinh tế còn khó khăn ảnh hưởng đến học tập.
- Trình độ nhận thức của các em trong lớp không đồng đều. Một số em nhận thức quá chậm, một số em chưa có ý thức học tập.
- Một số phụ huynh chưa thực sự quan tâm, đôn đốc con em trong học tập ở nhà.
B. Phương hướng, nhiệm vụ năm học 2021-2022
I. Nhiệm vụ chung:
Phát huy những thành quả đã đạt được trong năm học 2020-2021, tạo sự chuyển biến rõ nét về chất lượng giáo dục toàn diện, nâng cao học sinh mũi nhọn; chú trọng đổi mới quản lý và phương pháp dạy học; ứng dụng hiệu quả công nghệ thông tin; thực hiện tốt các phong trào thi đua và các cuộc vận động; đảm bảo đầy đủ cơ sở vật chất và các trang thiết bị dạy học. Xây dựng trường lớp Xanh – Sạch – Đẹp – An toàn – Thân thiện, tập thể khối 1 đoàn kết, thống nhất cao trong ý chí và hành động; phấn đấu đạt và vượt các chỉ tiêu đề ra để hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học 2021 - 2022.
II. Các chỉ tiêu phấn đấu:
1. Về học sinh:
- Duy trì tốt số lượng học sinh trong khối 96/44 nữ. Không có học sinh bỏ học giữa chừng.
- Học 2 buổi/ ngày: 3 lớp/3 lớp, đạt 100%
* Các môn học và hoạt động giáo dục:
+ Môn Tiếng Việt:
Lớp |
Tổng số học sinh |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
32 |
17 |
53,1 |
15 |
46,9 |
0 |
0 |
1/2 |
32 |
18 |
56,3 |
14 |
43,7 |
0 |
0 |
1/3 |
32 |
18 |
56,3 |
14 |
43,7 |
0 |
0 |
Cộng |
96 |
53 |
55,2 |
43 |
44,8 |
0 |
0 |
+ Môn Toán:
Lớp |
Tổng số học sinh |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
32 |
16 |
50 |
16 |
50 |
0 |
0 |
1/2 |
32 |
20 |
62,5 |
12 |
37,5 |
0 |
0 |
1/3 |
32 |
20 |
62,5 |
12 |
37,5 |
0 |
0 |
Cộng |
96 |
56 |
58,3 |
40 |
41,7 |
0 |
0 |
+ Môn Hoạt động trải nghiệm:
Lớp |
Tổng số học sinh |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
32 |
22 |
68,8 |
10 |
31,2 |
0 |
0 |
1/2 |
32 |
22 |
68,8 |
10 |
31,2 |
0 |
0 |
1/3 |
32 |
24 |
75,0 |
8 |
25,0 |
0 |
0 |
Cộng |
96 |
68 |
70,8 |
28 |
29,2 |
0 |
0 |
+ Môn Tự nhiên và xã hội:
Lớp |
Tổng số học sinh |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
32 |
20 |
62,5 |
12 |
37,5 |
0 |
0 |
1/2 |
32 |
22 |
68,8 |
10 |
31,2 |
0 |
0 |
1/3 |
32 |
20 |
62,5 |
12 |
37,5 |
0 |
0 |
Cộng |
96 |
62 |
64,6 |
34 |
35,4 |
0 |
0 |
Lớp |
Tổng số học sinh |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
2/1 |
32 |
22 |
68,8 |
10 |
31,2 |
0 |
0 |
2/2 |
32 |
20 |
62,5 |
12 |
37,5 |
0 |
0 |
2/3 |
32 |
22 |
68,8 |
10 |
31,2 |
0 |
0 |
Cộng |
96 |
64 |
66,7 |
32 |
33,3 |
0 |
0 |
Lớp |
Tổng số học sinh |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
3/1 |
33 |
21 |
63,6 |
12 |
36,4 |
0 |
0 |
3/2 |
34 |
23 |
67,6 |
11 |
32,4 |
0 |
0 |
3/3 |
33 |
21 |
63,6 |
12 |
36,4 |
0 |
0 |
Cộng |
100 |
65 |
65,0 |
65 |
35,0 |
0 |
0 |
+ Môn Đạo đức:
Lớp |
Tổng số học sinh |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
2/1 |
32 |
22 |
68,8 |
10 |
31,2 |
0 |
0 |
2/2 |
32 |
21 |
65,6 |
11 |
34,4 |
0 |
0 |
2/3 |
32 |
22 |
68,8 |
10 |
31,2 |
0 |
0 |
Cộng |
96 |
65 |
67,7 |
31 |
32,3 |
0 |
0 |
Lớp |
Tổng số học sinh |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
3/1 |
33 |
22 |
66,7 |
11 |
33,3 |
0 |
0 |
3/2 |
34 |
23 |
67,6 |
11 |
32,4 |
0 |
0 |
3/3 |
33 |
23 |
69,7 |
10 |
30,3 |
0 |
0 |
Cộng |
100 |
68 |
68,0 |
32 |
32,0 |
0 |
0 |
*Vở sạch - Chữ đẹp
Lớp |
Sĩ số |
Loại A |
Loại B |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
32 |
22 |
68,8 |
10 |
31,2 |
1/2 |
32 |
23 |
71,9 |
9 |
28,1 |
1/3 |
32 |
22 |
68,8 |
10 |
31,2 |
Cộng |
96 |
67 |
69,8 |
29 |
30,2 |
*Chất lượng chung về các môn học và hoạt động giáo dục:
Lớp |
Tổng số học sinh |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
32 |
17 |
53,1 |
15 |
46,9 |
0 |
0 |
1/2 |
32 |
18 |
56,3 |
14 |
43,7 |
0 |
0 |
1/3 |
32 |
19 |
59,4 |
13 |
40,6 |
0 |
0 |
Cộng |
96 |
54 |
56,3 |
42 |
43,7 |
0 |
0 |
* Đánh giá Năng lực cuối năm:
Lớp |
Tổng số học sinh |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
32 |
17 |
53,1 |
15 |
46,9 |
0 |
0 |
1/2 |
32 |
18 |
56.3 |
14 |
43,7 |
0 |
0 |
1/3 |
32 |
20 |
62,5 |
12 |
37,5 |
0 |
0 |
Cộng |
96 |
55 |
57,3 |
41 |
42,7 |
0 |
0 |
* Đánh giá Phẩm chất cuối năm:
Lớp |
Tổng số học sinh |
Tốt |
Đạt |
Cần cố gắng |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
32 |
24 |
75,0 |
8 |
25,0 |
0 |
0 |
1/2 |
32 |
20 |
62,5 |
12 |
37,5 |
0 |
0 |
1/3 |
32 |
22 |
68,8 |
10 |
31.2 |
0 |
0 |
Cộng |
96 |
66 |
68,8 |
30 |
31,2 |
0 |
0 |
2. Về đội ngũ:
+ Chỉ tiêu đăng kí:
a. Tập thể:
- Tổ: Tổ Tiên tiến
- Lớp Tiên tiến: 2/3lớp
b. Cá nhân:
* Xếp loại Danh hiệu thi đua:
- Cô: Phan Thị Gia Tiên - CSTĐ cơ sở
- Thầy: Nguyễn Xuân Bình - LĐTT
- Cô: Nguyễn Thị Cẩm Tú – LĐTT
- Cô: Nguyễn Thị Bé - LĐTT
* Xếp loại giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp GV tiểu học:
- Loại Xuất sắc: 4 GV; - Loại Trung bình: 0 GV;
- Loại Khá: 0 GV; - Loại Kém: 0 GV
* Xếp loại giáo viên theo Viên chức:
- Loại HTXSNV: 1 GV. - Loại HTNV: 0 GV;
- Loại HTTNV: 3 GV; - Loại CHTNV: 0 GV.
* Xếp loại giáo viên cuối năm về BDTX:
- Loại Đạt: 4 GV; - Loại không đạt: 0 GV;
* Trang trí lớp học thân thiện cấp trường: 3/3 lớp đăng kí tham gia
* Một số hội thi khác do nhà trường tổ chức: 4/4 GV đăng kí tham gia các hội thi khác do nhà trường tổ chức.
- Sáng kiến kinh nghiệm: 1 sáng kiến KN
- Thao giảng toàn trường: 1 tiết/1 năm học/1 GV
- Dự giờ: 36 tiết/ 1 năm học/ 1GV
- Dạy có ứng dụng CNTT: 50 tiết/1 năm học/1GV
- Hồ sơ sổ sách tốt: 4 GV, đạt 100%
III. Các nhiệm vụ cụ thể và giải pháp
1. Phát huy hiệu quả và tiếp tục thực hiện tốt các cuộc vận động và phong trào thi đua
1.1. Tiếp tục đẩy mạnh việc “Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”, “Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”
- Tham gia học tập và triển khai đầy đủ các văn bản chỉ đạo của cấp trên đến tất cả CBGV trong tổ; xây dựng kế hoạch “Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” và đăng ký bằng những việc làm cụ thể.
- Thực hiện tốt những quy định đối với giáo viên và học sinh theo Điều lệ trường Tiểu học, theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ GD&ĐT về Ban hành Quy định đạo đức nhà giáo; coi trọng việc rèn luyện phẩm chất, lối sống, lương tâm nghề nghiệp. Ngăn ngừa và đấu tranh kiên quyết với các biểu hiện vi phạm pháp luật, đạo đức nhà giáo và nghiêm cấm các hành vi bạo lực trong học đường.
- Có ý thức tự học, tự rèn để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, tác phong đạo đức và bản lĩnh chính trị; tâm huyết vớ
Bản quyền thuộc TRƯỜNG TIỂU HỌC VINH HƯNG
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://th-vhung1.phuloc.thuathienhue.edu.vn/