Tổ 2
Kế hoạch năm 2023-2024
Kế hoạch năm học 2023-2024 của tổ 2
TRƯỜNG TH VINH HƯNG 1 TỔ 2
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
Vinh Hưng, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
|
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2023 - 2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Báo cáo số 650/BC-PGDĐT ngày 11/9/2023 của Phòng GD&ĐT về báo cáo tổng kết năm học 2022-2023 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2023-2024 cấp tiểu học;
Căn cứ Kế hoạch số 10/KH-THVH ngày 05/10/2023 của trường Tiểu học Vinh Hưng về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2023-2024.
Trên cơ sở tình hình thực tế của giáo viên và học sinh, tổ 2 xây dựng Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2023-2024 như sau:
II. Đặc điểm tình hình, thuận lợi, khó khăn
1. Tình hình đầu năm
a) Đội ngũ giáo viên
Họ và tên |
Trình độ CM |
Nhiệm vụ được giao |
Chức vụ |
Danh hiệu năm trước |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
CĐSPTH |
GVCN lớp 2/1 |
Tổ viên |
LĐTT |
Lê Thị Kim Anh |
ĐHSPTH |
GVCN lớp 2/2 |
TP, T ký |
LĐTT |
Phạm Thị Tuyết Nhung |
ĐHSPTH |
GVCN lớp 2/3 |
Tổ trưởng |
CSTĐCS |
Lê Thị Nở |
CĐSPTH |
GVCN lớp 2/4 |
Tổ viên |
LĐTT |
Trần Thị Thu Thuỷ |
CĐSPTH |
GVCN lớp 2/5 |
Tổ viên |
LĐTT |
Ngô Quý Tập |
ĐHSPTH |
Dạy ĐĐ, GDTC |
Tổ viên |
LĐTT |
Hầu Thị Ngọc Mai |
ĐHSPTH |
Dạy ĐĐ, GDTC |
Tổ viên |
LĐTT |
b) Học sinh: Tổng số học sinh : 161 em/82 nữ, chia thành 5 lớp:
Lớp |
TSHS |
Nữ |
Hộ nghèo |
Hộ CN |
Khuyết tật - Khó Khăn |
2/1 |
31 |
13 |
0 |
1 |
0 |
2/2 |
30 |
18 |
0 |
0 |
0 |
2/3 |
31 |
18 |
1 |
0 |
0 |
2/4 |
35 |
19 |
0 |
0 |
0 |
2/5 |
34 |
14 |
0 |
0 |
0 |
Cộng |
161 |
82 |
1 |
1 |
0 |
2. Thuận lợi và khó khăn
a) Thuận lợi * Giáo viên
- Tổ luôn nhận được sự quan tâm, chỉ đạo sâu sát, giúp đỡ tạo điều kiện của Ban giám hiệu nhà trường cũng như các đoàn thể.
- Các GV trong tổ đều an tâm công tác, nhiệt tình có tinh thần trách nhiệm cao, đoàn kết, giúp đỡ nhau trong công tác cũng như trong cuộc sống.
- Các GV trong tổ đã được tiếp thu về đổi mới nội dung chương trình SGK do phòng, trường triển khai và nắm chắc kiến thức, phương pháp giảng dạy ở tất cả các môn học.
- Các GV đã biết ứng dụng CNTT vào trong giảng dạy và soạn bài.
* Học sinh
- Phần lớn các bậc phụ huynh đã quan tâm đến việc học tập của con em mình ngay từ đầu năm học.
- Học sinh hầu hết các em đều ngoan, vâng lời thầy cô giáo, có ý thức trong học tập, biết giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh trường lớp; biết đoàn kết, giúp đỡ bạn bè để cùng nhau tiến bộ.
b) Khó khăn
- Nhiều học sinh gia đình kinh tế còn gặp không ít khó khăn nên ít nhiều ảnh hưởng đến học tập.
- Trình độ tiếp thu của các em trong lớp không đồng đều. Một số em còn quá chậm, một số em chưa có ý thức học tập.
- Một số phụ huynh chưa thực sự quan tâm, đôn đốc con em trong học tập ở nhà.
- Một số GV lớn tuổi nên việc tiếp cận chương trình GDPT 2018 cũng như ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy còn nhiều hạn chế, hiệu quả chưa cao.
III. Các chỉ tiêu phấn đấu
1. Công tác số lượng
- Duy trì tốt số lượng học sinh trong khối 161/82 nữ. Không có học sinh bỏ học giữa chừng.
- Học 2 buổi/ngày: 5 lớp/5 lớp, đạt tỷ lệ 100%.
2. Chất lượng giáo dục
* Khối lớp 2
- Môn Tiếng Việt
Lớp |
Tổng số |
HTXS |
HTT |
HT |
CHT |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
2/1 |
31 |
13 |
|
10 |
|
8 |
|
0 |
|
2/2 |
30 |
12 |
|
11 |
|
7 |
|
0 |
|
2/3 |
31 |
15 |
|
10 |
|
6 |
|
0 |
|
2/4 |
35 |
14 |
|
13 |
|
8 |
|
0 |
|
2/5 |
34 |
14 |
|
12 |
|
8 |
|
0 |
|
Cộng |
161 |
68 |
42,2 |
56 |
34,8 |
37 |
23,0 |
0 |
0 |
- Môn Toán
Lớp |
Tổng số |
HTXS |
HTT |
HT |
CHT |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
2/1 |
31 |
15 |
|
10 |
|
6 |
|
0 |
|
2/2 |
30 |
15 |
|
10 |
|
5 |
|
0 |
|
2/3 |
31 |
17 |
|
9 |
|
5 |
|
0 |
|
2/4 |
35 |
14 |
|
13 |
|
8 |
|
0 |
|
2/5 |
34 |
15 |
|
12 |
|
7 |
|
0 |
|
Cộng |
161 |
76 |
47,2 |
54 |
33,5 |
31 |
19,3 |
0 |
0 |
- Môn Hoạt động trải nghiệm
Lớp |
Tổng số |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
2/1 |
31 |
25 |
|
6 |
|
|
|
2/2 |
30 |
25 |
|
5 |
|
|
|
2/3 |
31 |
25 |
|
6 |
|
|
|
2/4 |
35 |
28 |
|
7 |
|
|
|
2/5 |
34 |
27 |
|
7 |
|
|
|
Cộng |
161 |
130 |
80,7 |
31 |
19,3 |
0 |
0 |
- Môn TNXH
Lớp |
Tổng số |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
2/1 |
31 |
25 |
|
6 |
|
|
|
2/2 |
30 |
25 |
|
5 |
|
|
|
2/3 |
31 |
25 |
|
6 |
|
|
|
2/4 |
35 |
28 |
|
7 |
|
|
|
2/5 |
34 |
27 |
|
7 |
|
|
|
Cộng |
161 |
130 |
80,7 |
31 |
19,3 |
0 |
0 |
- Môn Đạo đức
Lớp |
Tổng số |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
2/1 |
31 |
25 |
|
6 |
|
|
|
2/2 |
30 |
25 |
|
5 |
|
|
|
2/3 |
31 |
25 |
|
6 |
|
|
|
2/4 |
35 |
28 |
|
7 |
|
|
|
2/5 |
34 |
27 |
|
7 |
|
|
|
Cộng |
161 |
130 |
80,7 |
31 |
19,3 |
0 |
0 |
- Môn GDTC
Lớp |
Tổng số |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
2/1 |
31 |
25 |
|
7 |
|
|
|
2/2 |
30 |
25 |
|
5 |
|
|
|
2/3 |
31 |
25 |
|
6 |
|
|
|
Cộng |
92 |
75 |
80,6 |
18 |
19,4 |
0 |
0 |
* Chất lượng chung về các môn học và hoạt động giáo dục
Lớp |
Tổng số |
HTXS |
HTT |
HT |
CHT |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
2/1 |
31 |
13 |
|
10 |
|
8 |
|
|
|
2/2 |
30 |
12 |
|
11 |
|
7 |
|
|
|
2/3 |
31 |
14 |
|
10 |
|
7 |
|
|
|
2/4 |
35 |
14 |
|
13 |
|
8 |
|
|
|
2/5 |
34 |
14 |
|
12 |
|
8 |
|
|
|
Cộng |
161 |
67 |
41,6 |
56 |
34,8 |
38 |
23,6 |
0 |
0 |
* Đánh giá Năng lực cuối năm
Lớp |
Tổng số học sinh |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
2/1 |
31 |
23 |
|
8 |
|
|
|
2/2 |
30 |
23 |
|
7 |
|
|
|
2/3 |
31 |
24 |
|
7 |
|
|
|
2/4 |
35 |
27 |
|
8 |
|
|
|
2/5 |
34 |
26 |
|
8 |
|
|
|
Cộng |
161 |
123 |
76,4 |
38 |
23,6 |
0 |
0 |
* Đánh giá Phẩm chất cuối năm
Lớp |
Tổng số học sinh |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa HT |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
2/1 |
31 |
25 |
|
6 |
|
|
|
2/2 |
30 |
23 |
|
7 |
|
|
|
2/3 |
31 |
24 |
|
7 |
|
|
|
2/4 |
35 |
27 |
|
8 |
|
|
|
2/5 |
34 |
26 |
|
8 |
|
|
|
Cộng |
161 |
125 |
77,6 |
36 |
22,4 |
0 |
0 |
* Khối lớp 1
- Môn Đạo đức
Lớp |
Tổng số |
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
1/1 |
33 |
25 |
|
8 |
|